Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 5, b ⋮ 5, c ∕⋮ 5 thì tích a.b.c ... cho 5
Bài 3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm: ( bé bỏng, bé con, nhỏ con, nhỏ nhắn)
a. Còn ……………… gì nữa mà nũng nịu
b. ………………. lại đây chú bảo
c. Thân hình ………………
d. Người ………………… nhưng rất khỏe
A. Bé bỏng
B. Bé con
C. Nhỏ nhắn
D. Nhỏ con
a. bé bỏng
b. bé con
c. nhỏ nhắn
d. nhỏ con
Điền cặp quan hệ từ vào chỗ trống:( Lưu ý: mỗi chỗ trống chỉ điền một từ vì một câu có hai chỗ trống mới là cặp từ, ko pải mỗi chỗ trống điền một cặp)
A) ..........rừng đầu nguồn bị tàn phá..........đất sẽ nhanh chóng bị xói mòn và lũ lụt xảy ra càng dữ tợn hơn.
B)Chúng ta...........phải bảo vệ rừng..........chúng ta phải trồng cây gây rừng.
C)..............nhiều người sản xuất, kinh doanh hám lợi, sử dụng những hóa chất độc hại............trên thị trường có nhiều thực phẩm không an toàn cho sức khỏe.
AI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG NHẤT MÌNH SẼ TIK!!!!
A) Nếu rừng đầu nguồn bị tàn phá thì đất sẽ nhanh chóng bị xói mòn và lũ lụt xảy ra càng dữ tợn hơn.
B)Chúng ta nếu phải bảo vệ rừng thì chúng ta phải trồng cây gây rừng.
C)Vì nhiều người sản xuất, kinh doanh hám lợi, sử dụng những hóa chất độc hại nên trên thị trường có nhiều thực phẩm không an toàn cho sức khỏe.
Học tốt nhé ~!!!!!
a)nếu.....thì
b)vì.....nên
c)Vì.....nên
chúc bạn học tốt
I. Chọn một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau. Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm.
Every year students in many (0) ______ learn English. (1) ______ of these students are young children. Others are teenagers. Many are adults.
Learning another language! Learning English? Why do all these people want to learn English? It is (2) ______ to answer this question. Many boys and girls learn English at school because it is one of their subjects. Many adults learn English because it is (3) ______ for their work. Teenagers often learn English (4) ______ their higher studies because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English (5) ______ they want to read newspapers or magazines in English.
0. A. houses B. homes ©. countries D. families
1. A. None B. Some C. Any D. All
2. A. horrible B. cold C. difficult D. careful
3. A. use B. useful C. using D. useless
4. A. for B. with C. to D. of
5. A. although B. but C. despite D. because
0. A. houses B. homes ©. countries D. families
1. A. None B. Some C. Any D. All
2. A. horrible B. cold C. difficult D. careful
3. A. use B. useful C. using D. useless
4. A. for B. with C. to D. of
5. A. although B. but C. despite D. because
điền từ thích hợp vào chỗ trống:
What đi you sê at the zoo ?
I saw ........... .
What did you see at the zoo?
=>I saw lions.
Hoặc:peacooks,tigers,elephants,.....
8 k m 2 325 d a m 2 = … … m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500
B. 803250
C. 8325000
D. 832500
ĐIỀn từ thích hợp vào chỗ trống :
1. .................. is the fifth day.
2. ................. an hour has ............. minutes.
Điền các từ thích hợp (chia hết, không chia hết) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 3 và b ∕⋮ 3 thì tích a.b .... cho 3
Điền số thích hợp vào chỗ trống